Kết quả tra cứu mẫu câu của 手引書
こういう
手引書
はもっと
分
かりやすく
書
くべきだ。
Những hướng dẫn này nên được viết bằng ngôn ngữ đơn giản hơn.
彼女
は
園芸
の
手引書
を
読
んでいた。
Cô ấy đang đọc sách hướng dẫn làm vườn.
彼
らは
会社
を
持続
させるための
画期的
な
手引書
を
公表
した。
Họ công bố tài liệu kế hoạch định kỳ để duy trì công ty.