Kết quả tra cứu mẫu câu của 手強い
あいつは
手強
い
相手
だ。
Anh ta là một đối thủ đáng gờm.
この
問題
は
本当
に
手強
い。
Vấn đề này là một thách thức thực sự.
彼
は
交渉
するには
手強
い
人
です。
Anh ta lái một món hời khó.
ついに、その
共産主義者
は
手強
い
相手
に
屈
した。
Cuối cùng thì người cộng sản đã chịu thua đối thủ khó khăn của mình.