Kết quả tra cứu mẫu câu của 手掛かり
彼
は
事件
の
手掛
かりを
虱潰
しに
調
べていきました。
Anh ấy đã điều tra từng manh mối của vụ án một cách triệt để.
ここの
下
りも
手掛
かりがないので
危険
だ。
Đường xuống ở đây cũng nguy hiểm vì không có tay đỡ.
その
殺人者
の
正体
は
手掛
かりがまったくなかった。
Không có manh mối nào về danh tính của kẻ sát nhân.
その
古代文明
については、
多
くの
手掛
かりがある。
Có rất nhiều đầu mối dẫn đến nền văn minh cổ xưa