手掛かり
てがかり「THỦ QUẢI」
☆ Danh từ
Đầu mối
その
研究
で、
古代文明
の
環境的
な
背景
についての
手掛
かりが
見
つかった。
Cuộc nghiên cứu đã tìm ra đầu mối hoàn cảnh môi trường trong nền văn minh cổ đại
その
古代文明
については、
多
くの
手掛
かりがある。
Có rất nhiều đầu mối dẫn đến nền văn minh cổ xưa
Sự tóm lấy; sự cầm
小松
を
手
がかりに
山
に
登
る
Túm lấy cây thông con leo lên núi .

Từ đồng nghĩa của 手掛かり
noun
手掛かり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手掛かり
手掛り難 てがかりなん
thị trường kìm hãm, không thay đổi nhiều
手をかかる 手をかかる
Tốn công sức
掛かり がかり かかり
sự chi phí (tiền bạc)
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
アルトかしゅ アルト歌手
bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao
ふっとばーるせんしゅ フットバール選手
cầu thủ.
手が掛かる てがかかる
tốn công tốn sức
手に掛かる てにかかる
Việc đến tay ai đó, nhờ ai đó làm gì, tiếp nhận nguy hiểm