Kết quả tra cứu mẫu câu của 技量
あの
人
は
人物技量
ともに
卓越
している。
Anh ấy nổi bật cả về tính cách và tài năng. .
踊
り
子
は、
自
らの
技量
で
観客
を
活気
づけた
Diễn viên múa làm cho khán giả bị hớp hồn hởi tài năng siêu đẳng của mình
彼女
の
教師
としての
技量
は
若者
たちに
対
する
理解
に
基
づいている。
Kỹ năng của cô với tư cách là một giáo viên dựa trên sự hiểu biết của cô về những người trẻ tuổi.
私
にはその
仕事
をするだけの
技量
がない。
Tôi không bằng để làm nhiệm vụ.