Kết quả tra cứu mẫu câu của 投票権
トム
には
投票権
がある。
Tom có quyền bỏ phiếu.
すべての
人
は
投票権
を
行使
すべきだ。
Mọi người nên thực hiện quyền bầu cử của mình.
私達
は20
歳
になると
投票権
が
与
えられる。
Chúng ta được quyền bầu cử khi 20 tuổi.
20
歳以上
の
永住外国人
が
申請
した
際
に
選挙
での
投票権
を
認
める
Thừa nhận quyền bỏ phiếu trong bầu cử đối với những người cư trú vĩnh viễn ở nước ngoài trên 20 tuổi .