Kết quả tra cứu mẫu câu của 抗議活動
数十人
の
青年
は
抗議活動
に
参加
しました。
Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
ジグザグデモ
は、
通常
の
行進
とは
異
なり、
抗議活動
の
独自
の
表現方法
として
注目
されています。
Biểu tình kiểu ngoằn ngoèo đang thu hút sự chú ý như một phương pháp biểu đạt độc đáo trong các hoạt động phản đối.
国際アムネスティ
は、
政治犯
を
支持
して
大衆
による
抗議活動
を
組織
することがしばしばある。
Tổ chức Ân xá Quốc tế thường tổ chức các cuộc biểu tình công khai ủng hộ chính trịtù nhân.