Kết quả tra cứu mẫu câu của 抜きにして
挨拶
は
抜
きにして、
食事
にしましょう。
Thôi không cần chào hỏi, hãy dùng bữa luôn nào.
挨拶
は
抜
きにして
食事
にしましょう。
Khỏi cần chào hỏi mà hãy dùng bữa luôn nào.
詳細
は
抜
きにしてすぐ
結論
に
入
ります。
Tôi sẽ bỏ qua phần giải thích chi tiết và đi luôn đến kết luận.
雑草
を
根抜
きにして、
畑
を
綺麗
にしました。
Tôi đã nhổ tận gốc cỏ dại và làm sạch ruộng.