Kết quả tra cứu mẫu câu của 押っ取り刀
火急
の
知
らせを
受
けた
侍
は、
押
っ
取
り
刀
で
屋敷
を
飛
び
出
した。
Người samurai, vừa nhận được tin khẩn, đã cầm kiếm trong tay lao vội ra khỏi dinh thự mà chưa kịp đeo vào thắt lưng.
友人
の
事故
の
知
らせを
聞
いて、
押
っ
取
り
刀
で
病院
に
駆
けつけた。
Nghe tin bạn gặp tai nạn, tôi vội vàng lao đến bệnh viện trong trạng thái hoàn toàn chưa chuẩn bị gì.