Kết quả tra cứu mẫu câu của 担ぐ
スポーツ選手
は
時
に
緑起
を
担
ぐ。
Các vận động viên thể thao đôi khi rất mê tín.
(
人
)を
エイプリルフール
で
担
ぐ
Lừa ai trong ngày nói dối .
日本
の
祭
りのとき
良
くみこしを
担
ぐ。
Ở Nhật Bản, chúng tôi thường khiêng kiệu vào những ngày lễ.
俺
は
家族全員
に
見送
られながら、
旅支度
を
整
えた
ザック
を
担
ぐ。
Được cả gia đình tiễn đưa, tôi mang theo một cái ba lô, mang theođồ dùng cho chuyến đi.