担ぐ
かつぐ「ĐAM」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tha động từ
Khiêng
日本
の
祭
りのとき
良
くみこしを
担
ぐ。
Ở Nhật Bản, chúng tôi thường khiêng kiệu vào những ngày lễ.
Làm phổng mũi bằng cách lừa; lừa
4月1日はいたずらで人を担いでも良いことになっている。
Vào ngày Cá tháng tư, bạn có thể lừa người khác cũng không sao cả.
Mê tín
スポーツ選手
は
時
に
緑起
を
担
ぐ。
Các vận động viên thể thao đôi khi rất mê tín.
Vác.

Từ đồng nghĩa của 担ぐ
verb
Bảng chia động từ của 担ぐ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 担ぐ/かつぐぐ |
Quá khứ (た) | 担いだ |
Phủ định (未然) | 担がない |
Lịch sự (丁寧) | 担ぎます |
te (て) | 担いで |
Khả năng (可能) | 担げる |
Thụ động (受身) | 担がれる |
Sai khiến (使役) | 担がせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 担ぐ |
Điều kiện (条件) | 担げば |
Mệnh lệnh (命令) | 担げ |
Ý chí (意向) | 担ごう |
Cấm chỉ(禁止) | 担ぐな |