Kết quả tra cứu mẫu câu của 持ち出す
この
棚
の
本
を
持
ち
出
すな。
Đừng lấy sách trên kệ này ra.
彼
はその
本
をこっそり
持
ち
出
すところを
見
られた。
Anh ta đã được nhìn thấy để lấy cuốn sách ra một cách bí mật.
それは
食事
の
席
の
会話
で
持
ち
出
すのに
適当
ではない。
Đó không phải là một chủ đề thích hợp để nói chuyện tại bàn ăn.