Kết quả tra cứu mẫu câu của 持ち前
私
は
持
ち
前
の
頑張
りの
精神
で
難関
を
突破
した。
Tôi đã vượt qua khó khăn với tính kiên trì đặc trưng của mình.
メアリー
は
持
ち
前
の
優
しい
性格
から
級友
たちから
親
しまれた。
Bản chất tốt bụng của Mary nhanh chóng chiếm được tình bạn của các bạn cùng lớp.