Kết quả tra cứu mẫu câu của 持ち合わせ
持
ち
合
わせが
足
りなければ、ここは
私
が
払
いますよ。
Nếu bạn ít tiền, điều này sẽ dành cho tôi.
金
の
持
ち
合
わせがない。
Tôi không có tiền trên người.
私
は
持
ち
合
わせのお
金
がありません。
Tôi không có tiền trong tay.
彼
は
持
ち
合
わせていた
金
を
全部私
にくれた。
Anh ấy đã cho tôi tất cả số tiền mà anh ấy đang mang theo bên mình.