Kết quả tra cứu mẫu câu của 持って行く
持
てば
持
つほどもっと
欲
しくなる。
Càng nhận được nhiều, tôi càng muốn nhiều hơn.
持
てば
持
つほど、
欲
しくなる。
Bạn càng có nhiều, bạn càng muốn nhiều hơn.
持
てば
持
つほど、
人
は
貧
しくなる。
Càng có nhiều, người ta càng muốn nhiều hơn.
持
てば
持
つほど、
欲張
りになる。
Bạn càng có nhiều, bạn càng muốn nhiều hơn.