持って行く
もっていく
Mang
☆ Cụm từ
Mang đi
ちょっとしたお
土産
を
持
って
行
くのは
良
い
考
えだね。
君
の
故郷
からのお
土産
が
合
ってるかな。
ケーキ
とか
クッキー
のような
甘
いものでも
良
いね
Mang theo quà đặc sản là ý tưởng hay. Đặc sản từ quê hương bạn là rất phù hợp. Hay đồ ngọt như bánh kẹo cũng hợp lý
美容院
で
座
って
待
つときは、いつも
自分
の
雑誌
を
持
って
行
く。
Tôi luôn mang theo tạp chí mỗi khi đến ngồi đợi tại các trung tâm làm đẹp .

持って行く được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 持って行く
持って行く
もっていく
mang
持つ
もつ
cầm
Các từ liên quan tới 持って行く
杖持つ つえもつ
Stick, cây gậy dành cho ng già
分け持つ わけもつ
chia
掛け持つ かけもつ
giữ hai hoặc nhiều vị trí đồng thời
夢を持つ ゆめをもつ
mơ mộng.
体が持つ からだがまつ
Đủ sức
間を持つ まをもつ
việc khi đang chờ đợi điều gì đó hoặc khi có thời gian rảnh, làm điều gì đó để thời gian trôi qua
肩を持つ かたをもつ
sát cánh với (ai đó)
併せ持つ あわせもつ
sở hữu (cái gì đó) như tốt