Kết quả tra cứu mẫu câu của 挙げ句
挙
げ
句
の
果
てに
クビ
になった。
Và trên hết, tôi đã bị sa thải.
挙
げ
句
の
果
てに
彼
は
刑務所行
きになった。
Cuối cùng, anh ta phải vào tù.
散々考
えた
挙
げ
句
その
計画
を
実行
にうつした。
Sau khi suy nghĩ và đắn đo, tôi đã đưa kế hoạch vào thực tế.
彼女
が
散々
してやった
挙
げ
句
の
果
てが
忘恩
だった。
Tất cả những gì cô ấy nhận được cho nỗi đau của mình là sự vô ơn.