Kết quả tra cứu mẫu câu của 捻出
戦費
の
捻出
に
国債
が
発行
された。
Trái phiếu được phát hành để tài trợ cho một cuộc chiến.
予算
はなんとしても
捻出
しなければなりません、
議長
。
子供
たちのためです。
Chúng ta phải tìm tiền, thưa bà Chủ tịch, vì lợi ích của bọn trẻ.
二人
は
ローン
の
頭金
を
捻出
できなかった。
Cặp đôi đã không thể xuất khoản trả trước cho khoản vay.
アルバイト
をすることで、
学生
は
自力
で
学費
を
捻出
することが
可能
になります。
Sinh viên, bằng cách làm việc bán thời gian, có thể trang trải học phí bằng cáchchúng tôi.