Kết quả tra cứu mẫu câu của 授業料
授業料
の
補助金
が
交付
された。
Tôi đã nhận được một khoản trợ cấp cho học phí của mình.
授業料
は
本月
25
日限
り
納付
の
事
。
Học phí phải nộp chậm nhất là ngày 25 của tháng này.
授業料
の
値上
げに
対
して
学生
の
間
から
抗議
の
声
が
上
がった。
Có sự phản đối từ phía sinh viên về việc tăng học phí
学校
は
授業料
の
値上
げを
発表
した。
Họ thông báo tăng học phí.