Kết quả tra cứu mẫu câu của 掌握
意見
は
人
が
掌握
し、
信念
は
人
を
掌握
する。
Ý kiến của chúng tôi là một ý tưởng mà chúng tôi có; niềm tin của chúng tôi một ý tưởng có chúng tôi.
先生
は
クラス
を
掌握
しており、ふつうは、
クラス
の
前
に
立
って、
授業
の
間
じゅう
生徒
に
講義
をしています。
Giáo viên điều khiển lớp học, thường đứng trước học sinh vàgiảng bài cho họ trong giờ học.
クーデター
で
権力
を
掌握
する
Nắm giữ quyền lực trong cuộc đảo chính .
トム
は
直
ちに
事態
を
掌握
した。
Tom đã nhanh chóng làm chủ tình hình.