Kết quả tra cứu mẫu câu của 探し出す
彼
を
探
し
出
す
可能性
はない。
Không có khả năng chúng tôi tìm thấy anh ta.
この
用例
の
目的
は
妥当
な
説明
を
探
し
出
す
方法
を
示
すことです。
Mục đích của ví dụ này là chỉ ra phương pháp tìm kiếm một sự giải thích hợp lý. .
キャロル
は
町
の
何処
であっても、
一番
の
タイ料理店
を
簡単
に
探
し
出
す。
Carol có một cái mũi để nấu món Thái ngon nhất ở bất kỳ đâu trong thị trấn.