Kết quả tra cứu mẫu câu của 接待
接待費
はうちの
グループ
が
負担
させられた。
Chi phí giải trí do nhóm chúng tôi chi trả.
接待
にかこつけて
上等
な
酒
を
思
いっきり
飲
んできた。
Lấy danh nghĩa chiêu đãi, để đến nhậu thả cửa các thứ rượu thượng hạng.
彼
が
外人客
の
接待
にあたっている。
Anh phụ trách chiêu đãi các vị khách nước ngoài.
彼
は
彼
らの
受
け
入
れ
方接待
のしかたが
気
にいらないのだ。
Anh không hài lòng với cách tiếp đón của họ.