Kết quả tra cứu mẫu câu của 推奨
巷
では「
ガミガミ言
わない
子育
て」が
推奨
されているが、それを
実践
するのはなかなか
難
しい。
Việc "nuôi dạy những đứa trẻ ngoan ngoãn" được khuyến khích công khai nhưng khá khóđể thực hiện điều đó.
新型インフルエンザ
の
予防接種
を
受
けることが
推奨
されています。
Việc tiêm vắc-xin phòng chống cúm chủng mới được khuyến cáo.
皮膚
の
炎症
を
和
らげるために、
イヒチオール
を
使用
することが
推奨
されています。
Việc sử dụng ichthyol được khuyến cáo để làm dịu viêm da.