Kết quả tra cứu mẫu câu của 推薦
私
は
推薦者
の
顔
を
潰
さないようまじめに
働
いています。
Tôi làm việc chăm chỉ để không làm mất thể diện của người tiến cử mình.
彼
の
推薦
のおかげで、
私
は
東京
の
大学
で
教鞭
をとることが
出来
た。
Nhờ sự giới thiệu của anh ấy, tôi đã có thể nhận được một công việc giảng dạy tại một trường cao đẳng ởTokyo.
自賛
は
推薦
にならない。
Không nên tự khen ngợi bản thân.
知人
の
推薦
のおかげで、ようやくこの
会社
に
入
っている。
Phải nhờ sự tiến cử của người quen, tôi mới có thể vào được công ty này.