Kết quả tra cứu mẫu câu của 掴み
溺
れる
者
は
藁
をも
掴
む。
Một người đàn ông chết đuối sẽ bắt được ở ống hút.
あの
人
の
話
が
長
くて
要点
を
掴
むのに
苦労
する。
Câu chuyện của anh ta dài dòng nên tôi rất khó khăn trong việc nắm bắt.
彼
は
彼女
の
手
を
掴
みました。
Anh nắm lấy tay cô.
トニー
は
人
を
雇
い、もっと
客
を
掴
み、
仕事
をより
早
くずさんにやれば、もっと
金
もうけができると
思
ったのだ。
Tony nhận ra rằng nếu anh ấy thuê một phi hành đoàn khác, có nhiều khách hàng hơn và làmcông việc nhanh hơn và cẩu thả hơn, anh ta có thể kiếm được nhiều tiền hơn.