掴む
つかむ「QUẶC」
☆ Động từ nhóm 1 -mu, tha động từ
Có trong tay
宝
くじに
当
たって
大金
を
掴
んだ。
Trúng xổ số nên tôi có trong tay một số tiền lớn.
Nắm bắt (ý nghĩa, nội dung)
あの
人
の
話
が
長
くて
要点
を
掴
むのに
苦労
する。
Câu chuyện của anh ta dài dòng nên tôi rất khó khăn trong việc nắm bắt.
Tóm; bắt lấy
カーブ
で
電車
が
揺
れたのでとっさに
吊革
を
掴
んだ。
Khi đi đến chỗ lượn, tàu điện rung nên tôi nắm vội lấy cái tay nắm. .

Từ đồng nghĩa của 掴む
verb
Bảng chia động từ của 掴む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 掴む/つかむむ |
Quá khứ (た) | 掴んだ |
Phủ định (未然) | 掴まない |
Lịch sự (丁寧) | 掴みます |
te (て) | 掴んで |
Khả năng (可能) | 掴める |
Thụ động (受身) | 掴まれる |
Sai khiến (使役) | 掴ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 掴む |
Điều kiện (条件) | 掴めば |
Mệnh lệnh (命令) | 掴め |
Ý chí (意向) | 掴もう |
Cấm chỉ(禁止) | 掴むな |
掴み được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 掴み
掴む
つかむ
có trong tay
掴み
つかみ
nắm chắc
Các từ liên quan tới 掴み
掴み所 つかみどころ
giữ; nắm chắc; chỉ
手掴み てつかみ
sự nắm chặt, giữ chặt
鷲掴み わしづかみ
chụp giật sự cầm giữ
一掴み ひとつかみ いちつかみ
(một) nhúm, (một) nắm; sự nắm chặt; sự túm lấy; sự níu lấy; sự cầm chặt; sự ôm chặt; sự kẹp chặt
大掴み おおづかみ
chung chung, đại khái (giải thích,...)
コツを掴む こつをつかむ コツをつかむ
tìm hiểu bí mật
引っ掴む ひっつかむ
túm lấy, chộp lấy
空を掴む くうをつかむ そらをつかむ
nắm bắt tình hình