Kết quả tra cứu mẫu câu của 携帯する
常
に
携帯
するもの
Vật mình thường mang theo
臓器提供カード
に
サイン
して
携帯
する
Ký và mang theo (đem theo, cầm theo) thẻ hiến tặng nội tạng
政府
は
ライセンス
なしに
銃
を
携帯
することを
禁
じている。
Chính phủ cấm chúng tôi mang súng mà không có giấy phép.
トム
はどこに
行
くにも
カメラ
を
携帯
する。
Tom luôn mang theo máy ảnh bên mình mọi lúc mọi nơi.