携帯する
けいたい「HUỀ ĐỚI」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Mang theo; đem theo; cầm theo
臓器提供カード
に
サイン
して
携帯
する
Ký và mang theo (đem theo, cầm theo) thẻ hiến tặng nội tạng
常
に
携帯
するもの
Vật mình thường mang theo
銃
を
合法的
に
携帯
するには
許可証
の
出願手続
きを
完了
しなければならない
Để được mang theo (đem theo, cầm theo) súng, họ phải làm thủ tục nộp đơn xin phép

Bảng chia động từ của 携帯する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 携帯する/けいたいする |
Quá khứ (た) | 携帯した |
Phủ định (未然) | 携帯しない |
Lịch sự (丁寧) | 携帯します |
te (て) | 携帯して |
Khả năng (可能) | 携帯できる |
Thụ động (受身) | 携帯される |
Sai khiến (使役) | 携帯させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 携帯すられる |
Điều kiện (条件) | 携帯すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 携帯しろ |
Ý chí (意向) | 携帯しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 携帯するな |