Kết quả tra cứu mẫu câu của 摂取量
カフェイン
の
摂取量
を
減
らそうとしているんです。
Tôi đã cố gắng cắt giảm lượng caffeine.
健康
のために
レッドミート
の
摂取量
を
減
らしたほうがいいです。
Nên giảm lượng tiêu thụ thịt đỏ để tốt cho sức khỏe.
心臓発作
の
後
、
ジム
は
砂糖
の
摂取量
をへらさなければならなかった。
Sau cơn đau tim, Jim phải cắt giảm lượng đường nạp vào cơ thể.
日本
では、
諸外国
と
比較
して
食生活
における
トランス脂肪酸
の
平均摂取量
は
少
なく、
相対的
に
健康
への
影響
は
少
ないと
主張
する
説
もある。
So với nhiều quốc gia khác, lượng chất béo chuyển hóa trung bình mỗi ngườiở Nhật Bản là thấp và người ta giả thuyết rằng nó không có tác động mạnhvề sức khỏe.