Kết quả tra cứu mẫu câu của 支出
支出
は
合計
20
万円
になった。
Tổng chi phí là 200.000 yên.
〔
支出・物価・人数
を〕
低
く
抑
える
Hạn chế (chi phí, vật giá, dân số...)
彼
は
支出
を
計算
した。
Anh ta tính toán các khoản chi tiêu.
彼
の
支出
は
収入
をはるかに
上回
っている。
Các chi phí của anh ấy vượt quá thu nhập của anh ấy cho đến nay.