Kết quả tra cứu mẫu câu của 救命いかだ
救命
いかだは、
緊急時
に
備
えて
船
に
搭載
されている。
Bè cứu sinh được trang bị trên tàu để phòng trường hợp khẩn cấp.
その
暑
さで
気絶
して、
気
がついたら
救命
いかだの
中
にいた。
Tôi ngất xỉu vì nóng, và khi tôi đến, tôi đang ở trên một chiếc bè cứu sinh.