Kết quả tra cứu mẫu câu của 敗者
失敗者
にすれば
屈辱
と
慚愧
の
思
いに
堪
えないと
思
います。
Với những kẻ thất bại mà nói, tôi nghĩ họ đang vô cùng tủi nhục và xấu hổ.
戦勝者
は
敗者
に
厳
しい
条件
を
押
し
付
けた。
Bên chiến thắng đã áp đặt các điều kiện khắc nghiệt lên kẻ thua cuộc.
ボクシング
の
試合
の
敗者
は100
万ドル
を
受
け
取
った
Người thua cuộc trong trận đấu quyền anh nhận một triệu Đôla.
一
つ
間違
えると
君
は
失敗者
になる。
Một sai lầm duy nhất, và bạn là một người thất bại.