敗者
はいしゃ「BẠI GIẢ」
☆ Danh từ
Người chiến bại; người thua
ボクシング
の
試合
の
敗者
は100
万ドル
を
受
け
取
った
Người thua cuộc trong trận đấu quyền anh nhận một triệu Đôla.
もし
核戦争
が
起
こったら、X
国
もY
国
も
敗者
だ。
Nếu có chiến tranh hạt nhân thì cả hai bên X và Y đều là những kẻ thất bại. .

Từ đồng nghĩa của 敗者
noun
Từ trái nghĩa của 敗者
敗者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 敗者
失敗者 しっぱいしゃ
kẻ thất bại
敗者復活戦 はいしゃふっかつせん
Trận chiến hồi sinh cho những người thua cuộc
敗北者 はいぼくしゃ
kẻ thất bại
バッファかくほしっぱい バッファ確保失敗
lỗi bộ đệm (vi tính).
敗北主義者 はいぼくしゅぎしゃ
chủ nghĩa thất bại
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
じゅけんしゃかーど 受験者カード
phách.
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.