Kết quả tra cứu mẫu câu của 数学的
数学的論理学
は、
コンピュータサイエンス
における
基礎的
な
役割
を
果
たしています。
Logic toán học đóng vai trò nền tảng trong khoa học máy tính.
〜を
数学的
に
記述
する
Mô tả về mặt số học cái gì
彼
は
非凡
な
数学的才能
に
恵
まれている。
Ông được trời phú cho khả năng khác thường trong toán học.
ガウス
には
数学的
な
問題
を
考
える
生
まれついた
才能
があった。
Gauss có một tài năng bẩm sinh về các vấn đề toán học.