Kết quả tra cứu mẫu câu của 敵対
敵対勢力間
の
和平交渉再開
だけに、
関係
は
危
うい。
Các mối quan hệ trở nên khó khăn khi các cuộc đàm phán hòa bình được nối lại giữa các phe tham chiến.
彼
に
敵対
しても
無駄
だ.
Thật là vô ích nếu đối đầu với anh ấy
彼
は
敵対者
にさえ
新
しい
経済計画
に
同意
させた。
Ông thậm chí còn khiến các đối thủ của mình đồng ý với kế hoạch kinh tế mới.
に
対
する
敵対政策
を
捨
てる〔
国
など〕
(Đất nước) chẳng đoái hoài đến những chính sách đối địch đối với ~