敵対
てきたい
「ĐỊCH ĐỐI」
◆ Đối địch
敵対
する
ギャング
が
誤
って
二人
の
子
どもを
殺
したあと、
警察
は
精力的
に
追求
した
Cảnh sát đã dốc sức truy lùng hai băng đầu gấu đối địch sau khi chúng giết nhầm hai đứa trẻ
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Sự đối địch
彼
に
敵対
しても
無駄
だ.
Thật là vô ích nếu đối đầu với anh ấy
これまで
敵対
していた
者同士
が
協働
する
機会
を
提供
する
Tạo cơ hội cho những người đối đầu trước đây làm việc với nhau
親友
でさえ
私
に
敵対
し
始
めた
Thậm chí người bạn tốt nhất cũng bắt đầu chống lại tôi

Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 敵対
Từ trái nghĩa của 敵対
Bảng chia động từ của 敵対
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 敵対する/てきたいする |
Quá khứ (た) | 敵対した |
Phủ định (未然) | 敵対しない |
Lịch sự (丁寧) | 敵対します |
te (て) | 敵対して |
Khả năng (可能) | 敵対できる |
Thụ động (受身) | 敵対される |
Sai khiến (使役) | 敵対させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 敵対すられる |
Điều kiện (条件) | 敵対すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 敵対しろ |
Ý chí (意向) | 敵対しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 敵対するな |