Kết quả tra cứu mẫu câu của 文化人類学
その
州
では
未
だに
古
い
慣習
が
根強
い、とその
文化人類学者
は
言
っている。
Nhà nhân chủng học cho biết các phong tục cũ vẫn còn phổ biến trong tỉnh.
私達
が
言語
は
文化的
に
伝
えられる、つまり、
学習
されるものであって
受
け
継
がれるものではないと
言
う
場合
、
言語
は、
文化人類学者
が
文化
と
呼
ぶ、
学習
され
共用
される
行動
の
複合体
の
一部
であるという
事
なのである。
Khi chúng ta nói rằng một ngôn ngữ được truyền tải về mặt văn hóa - nghĩa là nóhọc được chứ không phải thừa kế - ý chúng tôi là nó là một phần của toàn bộ khu phức hợp đócủa hành vi được học và chia sẻ mà các nhà nhân học gọi là văn hóa.