Kết quả tra cứu mẫu câu của 料理教室
料理教室
に
通
っているだけあって、
彼女
の
作
る
料理
はとても
美味
しい。
Đúng là đi học nấu ăn về có khác, đồ cô ấy nấu rất ngon.
去年
の
春
、
料理教室
に
通
って、
パン
の
焼
き
方
を
覚
えました。
Tôi đã tham gia một lớp học nấu ăn vào mùa xuân năm ngoái và học nướng bánh mì.