Kết quả tra cứu mẫu câu của 新米
新米
のくせに
大
きな
顔
をするな。
Hành động vị trí của bạn.
その
新米
の
セールスマン
が、
トップ
の
販売実績
をあげたやり
方
は
指導員
の
目
を
見
はらせた。
Cách mà nhân viên bán hàng mới đạt được mức doanh số bán hàng cao nhất là một yếu tố giúp mở rộng tầm mắt đối vớingười giám sát của mình.