Kết quả tra cứu mẫu câu của 日時
(
日時・場所
)を
指定
する
Ấn định (ngày giờ, nơi chỗ)
先日時計
を
買
ったがそれは
時間
が
正確
だ。
Tôi đã mua một chiếc đồng hồ vào ngày hôm trước. Nó giữ thời gian tốt.
日陰
で
日時計
が
何
の
役
に
立
とうか。
Đồng hồ mặt trời có nghĩa gì đâu khi ở trong bóng râm. .
私
は
昨日時計
を
盗
まれた。
Tôi đã bị đánh cắp đồng hồ của tôi ngày hôm qua.