Kết quả tra cứu mẫu câu của 日韓
日韓経済アジェンダ
21
Chương trình nghị sự Nhật Bản - Hàn Quốc lần thứ 21 .
毎日韓ドラ
を
見
ていたら、
韓国語
を
覚
えるともなく
覚
えてしまった。
Ngày ngày xem phim truyền hình Hàn Quốc, tôi biết tiếng Hàn lúc nào chẳng hay.
そうね、
日韓
で
協力
してこの
イベント
を
主催
しているから、
ファン
も
協力
するかもしれないわ。
Như vậy thì Nhật Bản và Hàn Quốc cùng hợp tác để tiến hành sự kiện này nên có thể người hâm mộ cũng sẽ cùng hợp tác
原子炉熱流動・安全
などの
研究・開発
に
関
する
日韓
2
国間会議
Hội nghị hai nước Nhật-Hàn về nghiên cứu phát triển an toàn lưu chuyển lò phản ứng nguyên tử .