Kết quả tra cứu mẫu câu của 旧交
旧交
を
大切
にして、
定期的
に
連絡
を
取
っている。
Tôi rất trân trọng mối quan hệ cũ và thường xuyên giữ liên lạc.
新旧交代
の
時期
が
来
たため、
若
い
世代
が
リーダーシップ
を
取
ることになった。
Đã đến thời kỳ chuyển giao cái cũ sang cái mới, thế hệ trẻ sẽ nắm giữ vai trò lãnh đạo.
どうやら、1
年ブランク
を
取
り
戻
し、
旧交
を
温
めることができたみたいだな。
Có vẻ như chúng tôi đã có thể lấp đầy khoảng trống một năm đó và làm mớihữu nghị.