Kết quả tra cứu mẫu câu của 旧姓
旧姓
(の)
使用
Sử dụng tên thời con gái
彼女
の
旧姓
は
ブラウン
だ。
Cô ấy là một người da nâu trước khi kết hôn.
職場
での
旧姓
の
使用
を
許
す
Cho phép dử dụng tên thời con gái ở nơi làm việc
すみませんが、
職場
で
旧姓
をそのまま
使
う
必要
があるんです。
私
の
顧客
はもう
旧姓
に
慣
れているので、
変
えたくないんです
Xin lỗi nhưng tôi cần sử dụng tiếp tên thời con gái ở nơi làm việc. Khách hàng của tôi cũng đã quen với tên đó rồi nên tôi không muốn thay đổi nó