旧姓
きゅうせい「CỰU TÍNH」
☆ Danh từ
Tên thời thiếu nữ; tên cũ; tên thời con gái
職場
での
旧姓
の
使用
を
許
す
Cho phép dử dụng tên thời con gái ở nơi làm việc
すみませんが、
職場
で
旧姓
をそのまま
使
う
必要
があるんです。
私
の
顧客
はもう
旧姓
に
慣
れているので、
変
えたくないんです
Xin lỗi nhưng tôi cần sử dụng tiếp tên thời con gái ở nơi làm việc. Khách hàng của tôi cũng đã quen với tên đó rồi nên tôi không muốn thay đổi nó
旧姓
(の)
使用
Sử dụng tên thời con gái

Từ đồng nghĩa của 旧姓
noun
旧姓 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 旧姓
姓 せい しょう そう かばね
họ
八姓 はっせい
tám loại họ được quy định vào năm thứ 13 của Thiên hoàng Tenmu (648) (bao gồm: Mahito, Ason, Sukune, Imiki, Michinoshi, Omi, Muraji, Inaki)
俗姓 ぞくしょう ぞくせい
(một thầy tu có) họ trường kỳ
下姓 げしょう しもせい
người (của) sự sinh tầm thường
他姓 たせい
họ khác
改姓 かいせい
thay tên đổi họ; thay họ; đổi họ; thay đổi tên họ.
同姓 どうせい
sự cùng họ.
姓氏 せいし
họ