Kết quả tra cứu mẫu câu của 早くから
明日
の
朝早
くから
仕事
なんだ
Sáng mai, tôi phải đi làm sớm
早熟
な
者
は
早
くから
老
ける。
Trưởng thành sớm thì già sớm. .
あんなに
朝早
くから
来
なくてもよかったのに。
Bạn không cần phải đến sớm như vậy vào buổi sáng.
私
の
息子
は
早
くから
政治
に
興味
を
持
った。
Con trai tôi đã sớm quan tâm đến chính trị.