Kết quả tra cứu mẫu câu của 明るみ
収賄
が
明
るみにでた。
Việc hối lộ bị đưa ra ánh sáng.
その
事件
は
明
るみに
出
た。
Sự kiện này đã được công chúng biết đến.
その
真実
が
明
るみに
出
た。
Sự việc đã được đưa ra ánh sáng.
その
行
いが
明
るみに
出
ることを
恐
れて、
光
の
方
に
来
ない。
Và sẽ không bước ra ánh sáng vì sợ rằng những việc làm của mình sẽ bị phơi bày.