Kết quả tra cứu mẫu câu của 時には
時
には
歩
き
疲
れ。
Đôi khi tôi cảm thấy mệt mỏi khi đi bộ.
時
には
読書
は
彼女
の
時間
の
半分
を
占
めた。
Cũng có lúc đọc sách chiếm một nửa thời gian của cô ấy.
六時
には
戻
るよ。
Tôi sẽ quay lại lúc sáu giờ.
7
時
には
帰宅
する
Bảy giờ sẽ về nhà .