時には
ときには「THÌ」
☆ Cụm từ, trạng từ
Có lúc
最近遅刻
が
続
き、
時
には40
分
もの
遅刻
をしていることが、
同僚
たち
数人
によって
報告
されています。
Bạn phải báo cáo trước các đồng nghiệp về việc thời gian gần đây liên tục đi muộn, có lúc muộn tới 40 phút
二
つの
違
う
企業
が
一
つの
コマーシャル
で
宣伝
をすることさ。
時
には2つの
会社
が
一
つの
製品
を
作
るのに
協力
することだってあるんだよ。
Hai xí nghiệp khác nhau cùng quảng cáo về thương nghiệp. Cũng có lúc 2 công ty cố gắng sản xuất cùng 1 loại mặt hàng
Lúc đó
私
がここに
来
た
時
にはこうなっていました。
Lúc trước khi tôi đến đây, (mọi thứ ) đã như vậy rồi
その
方法
だと
数カ月
、
時
には1
年以上
かかることもある
Pháp lệnh đó cần mất vài tháng, có khi mất đến trên 1 năm .

Từ đồng nghĩa của 時には
adverb