Kết quả tra cứu mẫu câu của 時差
時差ボケ
で
辛
い。
Tôi đã gặp một trường hợp tồi tệ của máy bay phản lực lag.
会社
は
時差通勤
を
導入
しようとしています。
Công ty đang cố gắng giảm bớt giờ làm việc.
韓国
とは
時差
が2
時間
あるから、
ベトナム
が7
時
なら
韓国
は9
時
なわけだ。
Vì Hàn Quốc chênh 2 tiếng đồng hồ so với Việt Nam, nên nếu ở Việt Nam là 7 giờ thì ở Hàn Quốc là 9 giờ.
私
はまだ
時差
ぼけに
苦
しんでいます。
Tôi vẫn đang bị trễ máy bay.