Kết quả tra cứu mẫu câu của 景観
景観
は
私
が
酒酔
い
運転
したのではないかと
疑
った。
Viên cảnh sát nghi ngờ liệu tôi có lái xe khi đang say rượu hay không. .
これは
景観
で
有名
な
山
です。
Đây là ngọn núi nổi tiếng về phong cảnh.
アルプス
の
景観
は
私
の
印象
に
残
った。
Phong cảnh của dãy Alps để lại ấn tượng khó phai trong tôi.
観光地
では
景観権
を
考慮
しながら
都市開発
を
進
める
必要
がある。
Ở các khu du lịch, cần phát triển đô thị mà vẫn cân nhắc đến quyền cảnh quan.